Công nghệ đúc
- Category: Các công nghệ đúc đồng
- Published: Thursday, 26 May 2011
- Hits: 2230
Hợp kim đồng mác CuZn25Al5 hay C86300 hay DIN-G-CuZN25Al5 tương đương với mác hợp kim HBSC3, HBSC4, C86200 là hợp kim độ bền và độ cứng cao dùng cho các máy cán, bạc chịu tải trọng lớn, các máy phục vụ nghành khai thác mỏ
Hợp kim đồng Hợp kim đồng mác CuZn25Al5 hay C86300 hay DIN-G-CuZN25Al5 là hệ hợp kim kẽm nhôm có bổ sung Ni và Mn giúp đạt độ cứng và độ bền cao
ưu điểm:
- Chịu điều kiện làm việc chịu tải trọng lớn.
- Hợp kim đồng không chì thân thiện với môi trường.
-Có khả năng tự bôi trơn..
Nhược điểm:
- Độ chảy loãng thấp
- Khó đúc.
- Phương pháp đúc: khuôn cát, ly tâm tốc độ cao
Thành phần hợp kim CuZn25Al5 hay C86300 và các mác hợp kim tương đương
Steel Type | Standard | Country Code | Si(%) | Al(%) | Mn(%) | Pb(%) | Fe(%) | Ni(%) | Zn(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HBSC4 |
4386 | CNS | ≦0.1 | 5.0-7.5 | 2.5-5.0 | ≦0.2 | 2.0-4.0 | ≧23 | |
ZCuZn25Al6Fe3Mn3 |
1176-87 | GB | 4.5-7.0 | 1.5-4.0 | 2.0-4.0 | ≧19.0 | |||
HBSC4 |
H5102 | JIS | ≦0.1 | 5.0-7.5 | 2.5-5.0 | ≦0.2 | 2.0-4.0 | ≦0.5 | 22.0-28.0 |
C86300 |
B584 | ASTM | 5.0-7.5 | 2.5-5.0 | ≦0.2 | 2.0-4.0 | ≦1.0 | 22.0-28.0 | |
G-CuZn25Al5 |
1709 | DIN | ≦0.1 | 3.0-7.0 | 2.5-5.0 | ≦0.2 | 1.5-4.0 | ≦3.0 | ≧13.1 |
HBSC3 |
4386 | CNS | ≦0.1 | 3.0-5.0 | ≦0.2 | 2.0-4.0 | ≧25.2 | ||
HBSC3 |
H5102 | JIS | ≦0.1 | 3.0-5.0 | 2.5-5.0 | ≦0.2 | 2.0-4.0 | ≦0.5 | 22.0-28.0 |
C86200 |
B584 | ASTM | 3.0-4.9 | 2.5-5.0 | ≦0.2 | 2.0-4.0 | ≦1.0 | 22.0-28.0 |