• Checkout

Công nghệ đúc

Hợp kim đồng mác CuZn25Al5 hay C86300 hay DIN-G-CuZN25Al5 tương đương với mác hợp kim HBSC3, HBSC4, C86200 là hợp kim độ bền và độ cứng cao dùng cho các máy cán, bạc chịu tải trọng lớn, các máy phục vụ nghành khai thác mỏ

Hợp kim đồng Hợp kim đồng mác CuZn25Al5 hay C86300 hay DIN-G-CuZN25Al5 là hệ hợp kim kẽm nhôm có bổ sung Ni và Mn giúp đạt độ cứng và độ bền cao 

ưu điểm:

- Chịu điều kiện làm việc chịu tải trọng lớn.

- Hợp kim đồng không chì thân thiện với môi trường.

-Có khả năng tự bôi trơn..

Nhược điểm: 

- Độ chảy loãng thấp

- Khó đúc.

- Phương pháp đúc: khuôn cát, ly tâm tốc độ cao

Thành phần hợp kim CuZn25Al5 hay C86300 và các mác hợp kim tương đương

 

Steel TypeStandardCountry CodeSi(%)Al(%)Mn(%)Pb(%)Fe(%)Ni(%)Zn(%)
HBSC4
4386 CNS ≦0.1 5.0-7.5 2.5-5.0 ≦0.2 2.0-4.0   ≧23
ZCuZn25Al6Fe3Mn3
1176-87 GB   4.5-7.0 1.5-4.0   2.0-4.0   ≧19.0
HBSC4
H5102 JIS ≦0.1 5.0-7.5 2.5-5.0 ≦0.2 2.0-4.0 ≦0.5 22.0-28.0
C86300
B584 ASTM   5.0-7.5 2.5-5.0 ≦0.2 2.0-4.0 ≦1.0 22.0-28.0
G-CuZn25Al5
1709 DIN ≦0.1 3.0-7.0 2.5-5.0 ≦0.2 1.5-4.0 ≦3.0 ≧13.1
HBSC3
4386 CNS ≦0.1 3.0-5.0   ≦0.2 2.0-4.0   ≧25.2
HBSC3
H5102 JIS ≦0.1 3.0-5.0 2.5-5.0 ≦0.2 2.0-4.0 ≦0.5 22.0-28.0
C86200
B584 ASTM   3.0-4.9 2.5-5.0 ≦0.2 2.0-4.0 ≦1.0 22.0-28.0
Template Settings

Color

For each color, the params below will give default values
Brown Blue Green Cyan Red
Layout Style
Select menu